• head_banner_01

Chip polyester CZ-302

Mô tả ngắn gọn:

Thương hiệu Copolyester “JADE” Chip polyester cấp chai “CZ-302” có hàm lượng kim loại nặng thấp, hàm lượng acetaldehyde thấp, giá trị màu tốt, độ nhớt ổn định. Với công thức chế biến độc đáo và công nghệ sản xuất tiên tiến, sản phẩm sở hữu các tính năng chế biến tuyệt vời, nhiệt độ chế biến thấp, phạm vi chế biến rộng, độ trong suốt tuyệt vời và tỷ lệ thành phẩm cao. Khi làm chai, sản phẩm có độ phân hủy nhỏ và hàm lượng acetaldehyde thấp. Vừa đảm bảo an toàn vệ sinh, vừa có thể giữ được hương vị độc đáo tương ứng của nước tinh khiết, nước khoáng và nước cất một cách hiệu quả.


  • Giá FOB::800-1200 USD/tấn
  • Cảng::Trương Gia Cảng, Thượng Hải
  • Số lượng tối đa: :22 tấn
  • Số CAS::25038-59-9
  • Mã HS::39076019
  • Sự chi trả::TT, LC
  • Chi tiết sản phẩm

    Kiểu

    Thương hiệu JADE, Copolyester.

    Sự miêu tả

    Thương hiệu Copolyester “JADE” Chip polyester cấp chai “CZ-302” có hàm lượng kim loại nặng thấp, hàm lượng acetaldehyde thấp, giá trị màu tốt, độ nhớt ổn định. Với công thức chế biến độc đáo và công nghệ sản xuất tiên tiến, sản phẩm sở hữu các tính năng chế biến tuyệt vời, nhiệt độ chế biến thấp, phạm vi chế biến rộng, độ trong suốt tuyệt vời và tỷ lệ thành phẩm cao. Khi làm chai, sản phẩm có độ phân hủy nhỏ và hàm lượng acetaldehyde thấp. Vừa đảm bảo an toàn vệ sinh, vừa có thể giữ được hương vị độc đáo tương ứng của nước tinh khiết, nước khoáng và nước cất một cách hiệu quả.

    Ứng dụng

    Chúng thích hợp để làm chai đóng gói cho nước tinh khiết, nước khoáng thiên nhiên, nước cất, nước uống, hộp đựng hương liệu và kẹo, chai trang điểm và vật liệu tấm PET

    Điều kiện xử lý điển hình

    Việc sấy khô là cần thiết trước khi xử lý nóng chảy để ngăn nhựa bị thủy phân. Điều kiện sấy điển hình là nhiệt độ không khí 160-180°C, thời gian lưu trú 4-6 giờ, nhiệt độ điểm sương dưới -40oC. Nhiệt độ thùng điển hình khoảng 275-293°C.

    KHÔNG.

    MỤC TIÊU MÔ TẢ

    ĐƠN VỊ

    CHỈ SỐ

    PHƯƠNG PHÁP THỬ

    01

    Độ nhớt nội tại (Ngoại thương)

    dL/g

    0,850±0,02

    GB17931

    02

    Hàm lượng acetaldehyde

    trang/phút

    11

    Sắc ký khí

    03

    Giá trị màu L

    ≥82

    Phòng thí nghiệm thợ săn

    04

    Giá trị màu b

    11

    Phòng thí nghiệm thợ săn

    05

    Nhóm cuối cacboxyl

    mmol/kg

    30

    Chuẩn độ trắc quang

    06

    điểm nóng chảy

    °C

    243 ±2

    DSC

    07

    Hàm lượng nước

    % trọng lượng

    .20,2

    Phương pháp cân

    08

    Bụi bột

    PPm

    100

    Phương pháp cân

    09

    Wt. trong số 100 chip

    g

    1,55±0,10

    Phương pháp cân


  • Trước:
  • Kế tiếp: