• head_banner_01

Lớp ống nhựa PVC HS-800 K60

Mô tả ngắn:


Chi tiết sản phẩm

Thông số sản phẩm

Sản phẩm: Nhựa Polyvinyl Clorua
Công thức hóa học: (C2H3Cl)n

Số Cas: 9002-86-2
Ngày in: 10/05/2020

Sự miêu tả

Có tính dẻo nhiệt, không hòa tan trong nước, xăng và rượu, trương nở hoặc hòa tan thành ete, xeton, hydrocacbon béo clo hóa và hydrocacbon thơm, khả năng chống ăn mòn cao và đặc tính điện môi tốt.

Các ứng dụng

Được sử dụng rộng rãi trong ống nhựa PVC, hồ sơ cửa sổ, phim, tấm, ống, giày, phụ kiện, v.v.

Bao bì

Trong bao kraft 25kg hoặc bao jumbo 1100kg.

MẶT HÀNG

HS-1300

HS-1000R

HS-800

HS-700

Độ nhớt (ml/g)

127-135

107-118

87-95

73-86

Giá trị K

71-72

66-68

60-62

55-59

Số hạt tạp chất ≤

16

16

16

16

Chất dễ bay hơi (bao gồm nước) %<

0,30

0,30

0,30

0,30

Mật độ khối g/ml ≥

0,48

0,53

0,53

0,53

Tỷ lệ sàng%

0,25mm ≤

1.0

1.0

2.0 2.0
0,063mm ≥

98

98

97 97

Đơn vị số "Mắt cá" /400cm2 ≤

10

10

20 20

100g nhựa dẻo hấp thụ g ≥

28

19

16 14

Độ trắng (sau 160oC 10 phút) ≥

80

80

80 80

VCM dư ppm ≤

1.0 1.0 1.0 1.0

Một số gợi ý về công thức cho phụ kiện ống nhựa PVC

Công thức 1:

PVC (SG-8) 100kg,

Ổn nhiệt 3,5kg,

DOP 3,0kg,

ACR (100 hoặc 200) 1,5kg,

Sáp PE 0,6kg,

Chất bôi trơn bên trong (axit stearic hoặc monoglyceride chất lượng cao) 1,2kg,

Canxi cacbonat nhẹ 25kg.

Công thức 2:

PVC (SG-8) 100kg,

Ổn nhiệt 3,8kg,

DOP 3,0kg,

ACR (100 hoặc 200) 2,0kg,

Sáp PE 0,35kg,

Parafin 0,3kg,

Axit Stearic 0,3kg,

Monoglycerid 1,2kg,

Canxi cacbonat nhẹ 35kg,

Ultramarine 0,02kg,

Chất tăng trắng huỳnh quang 0,02kg

ống ren PVC

Công thức 1:

PVC 100kg,

Canxi nhẹ 30kg,

Ổn định 3,2kg,

Parafin 0,6kg,

Axit Stearic 0,4kg,

Titan Dioxide 1kg,

CPE 6kg.

Công thức 2:

PVC 100kg,

Canxi nhẹ 50kg,

Chất ổn định muối chì 3,8kg,

CPE 8kg,

Parafin 0,3kg,

Axit Stearic 0,8kg,

Titan Dioxide 0,8kg.


  • Trước:
  • Kế tiếp: